khỏe khoắn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: khỏe khoắn+
- Well, healtly
- Not so hard
- Làm việc thế này thì khỏe khoắn quá
If we work like this.it is not so hard
- Làm việc thế này thì khỏe khoắn quá
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khỏe khoắn"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "khỏe khoắn":
khỏe khoắn khuê khổn - Những từ có chứa "khỏe khoắn" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
interspace health refreshment interval healthiness nude intervallic space recuperate clearance more...
Lượt xem: 471